Đàn piano điện Yamaha CVP-909 âm thanh đỉnh cao
Đàn piano điện Yamaha CVP-909, thuộc dòng Clavinova danh tiếng, mang đến trải nghiệm chơi nhạc đỉnh cao với sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến và cảm giác chơi piano cơ truyền thống.
Với âm thanh chân thực, bàn phím nhạy bén và hàng loạt tính năng đa dạng, Đàn piano điện Yamaha CVP-909 không chỉ phù hợp cho người chơi chuyên nghiệp mà còn là lựa chọn lý tưởng cho những ai đam mê âm nhạc và muốn khám phá thế giới âm thanh phong phú.

Thiết kế và cảm giác chơi
Đàn piano điện Yamaha CVP-909 sở hữu thiết kế sang trọng với lớp vỏ hoàn thiện tinh tế, tạo điểm nhấn cho bất kỳ không gian nội thất nào.
Bàn phím GrandTouch với cơ chế escapement và các phím được làm từ gỗ tự nhiên, mang lại cảm giác chạm phím chân thực như trên đàn grand piano.
Bề mặt phím được phủ lớp ngà và gỗ mun tổng hợp, giúp thấm hút mồ hôi và tăng độ bám, cho phép người chơi biểu diễn trong thời gian dài mà không bị trượt tay.

Âm thanh đỉnh cao
Đàn piano điện Yamaha CVP-909 tích hợp âm thanh của hai mẫu grand piano hàng đầu thế giới: Yamaha CFX và Bösendorfer Imperial.
Công nghệ lấy mẫu âm thanh tiên tiến của Yamaha đảm bảo tái tạo chính xác từng chi tiết âm thanh, từ những nốt trầm ấm áp đến những nốt cao trong trẻo.
Đàn piano điện Yamaha CVP-909 với hệ thống loa 6 chiều được thiết kế đặc biệt để tái tạo âm thanh phong phú và lan tỏa, mang lại trải nghiệm nghe chân thực và sống động.

Đa dạng âm sắc và phong cách đệm
Với hơn 2.143 âm sắc (Voices) và 675 kiểu đệm (Styles) đa dạng, Đàn piano điện Yamaha CVP-909 cho phép người chơi khám phá và biểu diễn nhiều thể loại âm nhạc khác nhau, từ cổ điển đến hiện đại.
Công nghệ Super Articulation tái tạo chân thực các đặc tính riêng biệt của từng nhạc cụ, mang lại biểu cảm phong phú cho mỗi màn trình diễn.
Ngoài ra, tính năng “Follow Lights” và “You Are The Artist” cung cấp thư viện bài hát phong phú, hỗ trợ học tập và giải trí hiệu quả.
Tính năng hỗ trợ học tập và biểu diễn
Đàn piano điện Yamaha CVP-909 được trang bị màn hình cảm ứng màu lớn, giao diện thân thiện giúp người dùng dễ dàng truy cập và điều chỉnh các chức năng.
Tính năng ghi âm 16 track cho phép người chơi thu âm và phát lại các bản nhạc phức tạp, hỗ trợ quá trình sáng tác và luyện tập.
Kết nối micro tích hợp cho phép hát cùng lúc với chơi đàn, cùng với các hiệu ứng âm thanh và hòa âm tự động, biến mỗi buổi biểu diễn thành một trải nghiệm thú vị.

Kết nối và chia sẻ
Đàn piano điện Yamaha CVP-909 hỗ trợ kết nối Bluetooth, cho phép phát nhạc trực tiếp từ các thiết bị thông minh qua hệ thống loa của đàn.
Ứng dụng Rec’n’Share giúp người chơi ghi lại và chia sẻ các màn trình diễn của mình một cách dễ dàng trên các nền tảng mạng xã hội.
Ngoài ra, Đàn piano điện Yamaha CVP-909 còn có cổng USB, MIDI và kết nối với ứng dụng Smart Pianist, mở rộng khả năng tương tác và học tập cho người dùng.
Kết luận
Đàn piano điện Yamaha CVP-909 không chỉ là một nhạc cụ mà còn là một trung tâm giải trí âm nhạc toàn diện, đáp ứng mọi nhu cầu từ học tập, sáng tác đến biểu diễn chuyên nghiệp.
Với thiết kế tinh tế, âm thanh đỉnh cao và hàng loạt tính năng hiện đại, Đàn piano điện Yamaha CVP-909 xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai đam mê và muốn khám phá thế giới âm nhạc đa dạng.
Thông số kỹ thuật Đàn piano điện Yamaha CVP-909:
Model | CVP-909 | |
Kích cỡ/Trọng lượng | ||
Kích thước | Rộng | 1.426 mm (56-1/8″) (Lớp phủ bóng: 1.429 mm (56-1/4″)) |
Cao | 868 mm (34-3/16″) (Lớp phủ bóng: 872 mm (34-5/16″)) | |
Dày | 612 mm (24-1/8″) (Lớp phủ bóng: 612 mm (24-1/8″)) | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 82 kg (180 lb, 12 oz) (Lớp phủ bóng: 85 kg (187 lb, 6 oz)) |
Hộp đựng | Rộng | 1.567 mm (61-11/16″) |
Cao | 716 mm (28-3/16″) | |
Dày | 745 mm (29-5/16″) | |
Giao diện điều khiển | ||
Bàn phím | Số phím | 88 |
Loại | Bàn phím GrandTouch: phím đàn bằng gỗ (phím trắng), mặt trên phím đàn bằng gỗ mun và ngà voi tổng hợp, cơ chế thoát escapement | |
Touch Sensitivity | Hard2/Hard1/Medium/Soft1/Soft2 | |
88 nốt có búa đối trọng nặng | Có | |
Đối trọng | Có | |
Pedal | Số pedal | 3 |
Nữa pedal | Có | |
Bàn đạp GrandTouch | Có (với Bộ giảm âm đáp ứng GP) | |
Các chức năng | Sustain (Ngân dài), Sostenuto (Đều đều), Soft (Nhẹ nhàng), Glide (Lên xuống giọng), Song Play/Pause (Phát/Tạm dừng bản nhạc), Style Start/Stop (Phát/Dừng kiểu nhạc), Volume (Âm lượng), v.v. | |
Hiển thị | Loại | Màn hình LCD màu TFT (Màn hình cảm ứng) |
Kích cỡ | 800 × 480 điểm 9,0 inch | |
LCD Brightness | Có | |
Màn hình cảm ứng | Có | |
Màu sắc | Có | |
Chức năng hiển thị điểm | Có | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
Chức năng xem chữ | Có | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Tủ đàn | ||
Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Gập lại |
Giá để bản nhạc | Có | |
Clip Nhạc | Có | |
Giọng | ||
Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial |
Lấy mẫu song âm Binaural | Có (chỉ có Tiếng “CFX Concert Grand” và “Bösendorfer Grand”) | |
Mẫu Key-off | Có | |
Nhả Âm Êm ái | Có | |
Virtual Resonance Modeling (VRM) | Có | |
Grand Expression Modeling (giả lập âm thanh của đàn grand) | Có | |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 1.605 Tiếng nhạc + 58 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG |
Giọng Đặc trưng | 17 Tiếng nhạc VRM, 36 Tiếng nhạc Super Articulation2, 301 Tiếng nhạc Super Articulation | |
Tùy chỉnh | Chỉnh sửa giọng | Có |
Tính tương thích | XG, GS (để phát lại bài hát), GM, GM2 | |
Biến tấu | ||
Loại | Tiếng Vang | 65 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
Thanh | 107 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Part | 27 phần | |
Kiểm soát âm thông minh (IAC) | Có | |
Stereophonic Optimizer | Có | |
Biến tấu Chèn Vào | 358 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Biến tấu thay đổi | 358 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Hòa Âm Giọng | 54 Cài đặt trước + 60 Người dùng | |
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có |
Tách tiếng | Có | |
Tiết tấu nhạc đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 675 |
Phân ngón | Đơn ngón, Ngón, Ngón trên bass, Đa ngón, Ngón AI, Toàn bộ bàn phím, Toàn bộ bàn phím AI | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO × 3, MAIN VARIATION × 4, FILL × 4, BREAK, ENDING × 3 | |
Tùy chỉnh | Bộ tạo tiết tấu | Có |
Các đặc điểm khác | Bộ tìm nhạc | Có |
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style | |
Bộ Đề Xuất Tiết Tấu | – | |
Chord Looper | Có | |
Style File Format (Định Dạng Tệp Tiết Tấu) | Định dạng tệp kiểu (SFF), Định dạng tệp kiểu GE (SFF GE) | |
Bài hát | ||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 50 bài hát kinh điển + 303 bài học + 60 bài hát phổ biến |
Thu âm | Số lượng track | 16 |
Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 3 MB/bài hát | |
Chức năng thu âm | Có | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0, Định dạng 1), XF |
Thu âm | SMF (Định dạng 0) | |
Các chức năng | ||
Demo | Có | |
Đăng ký | Số nút | 8 |
Kiểm soát | Trình tự đăng ký, đóng băng | |
Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 2.5 |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Follow Lights (Thực hiện theo đèn), Any Key (Phím bất kỳ), Karao-Key (Phím karaoke), Your Tempo (Tempo của bạn) (có đèn hướng dẫn) |
Đèn hướng dẫn | Có | |
Công Nghệ Hỗ Trợ Biểu Diễn (PAT) | Có | |
Buồng Piano | Có | |
Đầu thu âm USB | Phát lại | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) |
Thu âm | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) | |
USB Audio | Giàn trãi thời gian | Có |
Chuyển độ cao | Có | |
Hủy giọng | Có | |
Tổng hợp | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414,8 – 440 – 466,8 Hz (bước tăng xấp xỉ 0,2 Hz) | |
Loại âm giai | 9 loại | |
Cổng ra DC | Có (sử dụng bộ chuyển đổi màn hình USB có bán ngoài thị trường*) | |
Bluetooth | Có (Audio) | |
Lưu trữ và Kết nối | ||
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | khoảng 2 GB |
Đĩa ngoài | Ổ đĩa flash USB | |
Kết nối | Tai nghe | Giắc cắm phone stereo chuẩn (× 2) |
Micro | Ngõ vào Mic/Line (giắc cắm phone mono chuẩn), âm lượng ngõ vào | |
MIDI | IN, OUT, THRU (VÀO, RA, QUA) | |
AUX IN | Giắc cắm Stereo mini | |
NGÕ RA PHỤ | L/L+R, R | |
Pedal PHỤ | Có | |
USB TO DEVICE | Có (× 2) | |
USB TO HOST | Có | |
Ampli và Loa | ||
Ampli | (40 W + 30 W + 20 W) × 2 + bộ khuếch đại 80 W | |
Loa | (16 cm + 5 cm + 2,5 cm (vòm)) × 2 + Hệ thống loa 20 cm, củ loa bằng gỗ vân sam (Spruce Cones), Cổng hơi xoắn (Twisted Flare Port) | |
Bộ nguồn | ||
Tiêu thụ điện | 64W | |
Phụ kiện | ||
Phụ kiện | Tai nghe (HPH-150/HPH-100/HPH-50), Công tắc chân (FC4A/FC5), Bàn đạp điều khiển (FC7), Bộ chuyển đổi mạng LAN không dây USB (UD-WL01) |
==================================================
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT KHI MUA ĐÀN TẠI PIANO ROYAL
** VẬN CHUYỂN AN TOÀN, NHANH CHÓNG TRÊN TOÀN QUỐC.
** DỊCH VỤ NÂNG CẤP ĐÀN VỚI GIÁ TỐT NHẤT.
** HỖ TRỢ TRẢ GÓP 0% QUA THẺ TÍN DỤNG.
Piano Royal cung cấp các loại đàn piano cơ, piano điện mới và đã qua sử dụng của các thương hiệu như YAMAHA, KAWAI, ROLAND, CASIO…. Bạn hoàn toàn có thể so sánh những cây đàn piano của các nhà sản xuất/ thương hiệu hàng đầu tại cửa hàng.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi, đội ngũ nhân viên Piano Royal sẽ hỗ trợ bạn một cách nhiệt tình và thiện chí nhất.
PIANO ROYAL Showroom: 76 Lương Đinh Của, phường An Khánh, Thủ Đức, TP.HCM. Hotline: 0977.033.003 ( Online 24/7 ) Zalo: Piano Royal Fanpage: Piano Royal Website: pianoroyal.vn